Thực đơn
Kỷ_Jura Các phân kỷKỷ Jura thông thường được chia ra thành các phân kỷ Tiền, Trung và Hậu, còn được biết đến như là Lias, Dogger và Malm. Các thuật ngữ tương ứng cho các tầng đá là Hạ, Trung và Thượng Jura. Các tầng động vật từ trẻ nhất đến cổ nhất là:
Hệ/ Kỷ | Thống/ Thế | Tầng/ Kỳ | Niên đại (triệu năm) |
---|---|---|---|
Phấn Trắng | Hạ/Sớm | Berrias | trẻ/muộn hơn |
Jura | Thượng/Muộn | Tithon | 152.1 ± 0.9 |
Kimmeridge | 157.3 ± 1.0 | ||
Oxford | 163.5 ± 1.0 | ||
Trung/Giữa | Callove | 166.1 ± 1.2 | |
Bathon | 168.3 ± 1.3* | ||
Bajocy | 170.3 ± 1.4* | ||
Aalen | 174.1 ± 1.0* | ||
Hạ/Sớm | Toarcy | 182.7 ± 0.7 | |
Pliensbach | 190.8 ± 1.0* | ||
Sinemur | 199.3 ± 0.3* | ||
Hettange | 201.3 ± 0.2* | ||
Trias | Thượng/Muộn | Rhaetia | cổ/sớm hơn |
Thực đơn
Kỷ_Jura Các phân kỷLiên quan
Kỷ JuraTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kỷ_Jura http://www.palaeos.com/Mesozoic/Jurassic/Jurassic.... http://www.nationalatlas.gov/articles/geology/lege... http://www.stratigraphy.org/gssp.htm https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Jurass...